Từ điển Thiều Chửu
督 - đốc
① Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc. ||② Ðốc trách. ||③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v. ||④ Chính thực, chân chính. ||⑤ Giữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
督 - đốc
① Thúc giục, giám sát, đôn đốc: 督工 Đốc công; 督戰 Đốc chiến; ② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc; ③ (văn) Chân chính; ④ (văn) Giữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
督 - đốc
Xem xét — Ngay thẳng.


基督 - cơ đốc || 提督 - đề đốc || 督工 - đốc công || 督學 - đốc học || 督撫處 - đốc phủ xứ || 敦督 - đôn đốc || 監督 - giám đốc || 副提督 - phó đề đốc || 副都督 - phó đô đốc || 管督 - quản đốc || 統督 - thống đốc || 總督 - tổng đốc ||